KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Đào tạo nhà giáo dục mầm non theo mô hình “TRƯỞNG THÀNH TOÀN DIỆN” tập trung phát triển theo vai trò: giáo viên chăm sóc, giáo viên trợ giảng; giáo viên chủ nhiệm lớp; nhà giáo dục mầm non trên cơ sở HỌC TẬP PHỤC VỤ ở trường mầm non. Có chuyên môn nghiệp vụ, năng lực ngoại ngữ, công nghệ thông tin; thể chất, tinh thần, trí tuệ cảm xúc; nghiên cứu ứng dụng; tiếp cận các xu hướng mới và văn hóa, các giá trị cốt lõi nhằm chuẩn bị cho nhà giáo dục mầm non có năng lực làm việc trong môi trường giáo dục Việt Nam và quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh
ThS. Hoàng Thị Mai
ThS. Phạm Thị Loan
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 | Better Spoken English |
7 | Anh văn I |
8 | Anh văn II |
9 | Tin học đại cương |
10 | Kỹ năng học tập ở Đại học |
11 | Giáo dục thể chất* |
12 | LT –Giáo dục quốc phòng – An ninh* |
13 | TH– Giáo dục quốc phòng – An ninh* |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành | |
14 | Tâm lý học đại cương |
15 | Giáo dục học đại cương |
16 | Sinh lý trẻ em |
17 | Tâm lý học mầm non |
18 | Giáo dục học mầm non |
19 | Vệ sinh, dinh dưỡng cho trẻ mầm non |
20 | Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non |
21 | Nghiên cứu khoa học trong giáo dục mầm non |
22 | Anh văn chuyên ngành 1 |
23 | Anh văn chuyên ngành 2 |
2.2. Kiến thức ngành | |
Phần bắt buộc | |
24 | Mỹ thuật mầm non Thiết kế và làm đồ chơi, đồ dùng dạy học |
25 | Âm nhạc mầm non |
26 | Giao tiếp sư phạm mầm non |
27 | Nghệ thuật đọc, kể diễn cảm |
28 | Xây dựng môi trường giáo dục |
Phần tự chọn | |
29 | Giá trị và kỹ năng sống trong giáo dục mầm non |
30 | Tiếng Việt trong giáo dục mầm non |
31 | Giáo dục giới tính cho trẻ mầm non |
2.3. Kiến thức chuyên ngành và bổ trợ (nếu có) | |
Phần bắt buộc | |
32 | Quản lý trường mầm non |
33 | Phát triển chương trình giáo dục mầm non |
34 | Đánh giá trong giáo dục mầm non |
35 | Phối hợp giữa gia đình, nhà trường và cộng đồng |
36 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non |
37 | Văn học và Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học |
38 | Phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non |
39 | Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non |
40 | Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non |
41 | Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non |
42 | Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non |
43 | Phương pháp tổ chức hoạt động khám phá môi trường xung quanh cho trẻ mầm non |
44 | Phương pháp tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non |
45 | Phương pháp tổ chức hoạt động cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh |
Phần tự chọn | |
46 | Xu hướng và thách thức trong giáo dục mầm non |
47 | Múa và biên dựng múa cho trẻ mầm non |
48 | Giáo dục trẻ có khó khăn về ngôn ngữ |
49 | Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non |
50 | Tổ chức lễ hội trong trường mầm non |
51 | Giáo dục hòa nhập trong trường mầm non |
52 | Thực tập sư phạm 1 |
53 | Thực tập sư phạm 2 |
54 | Thực tập sư phạm 3 |
55 | Thực tập sư phạm 4 (tốt nghiệp) |
4.1. Khóa luận tốt nghiệp | |
56 | Khóa luận tốt nghiệp |
4.2. Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |
57 | Ứng dụng phương pháp Montessori trong giáo dục mầm non |
58 | Ứng dụng cách tiếp cận STEAM trong giáo dục mầm non |
59 | Ứng dụng phương pháp dạy học theo dự án trong giáo dục mầm non |