KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng GYM cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) là trường đại học ngoài công lập đầu tiên đào tạo chuyên ngành Giáo dục thể chất và luôn đi đầu trong các phong trào thể dục thể thao tại Việt Nam.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
PGS.TS Lương Thị Ánh Ngọc
Phó bộ môn Thể dục – chuyên ngành Thể dục – Thể hình
Thầy Trần Gia Vượng
Giảng viên Gym & Fitness
Thầy Nguyễn Khánh Duy
Giảng viên Gym & Fitness
1.1 Lí luận Mác-Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh | |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
1.2 Khoa học xã hội | |
6 | Pháp luật đại cương |
7 | Tâm lý học đại cương |
8 | Giáo dục học đại cương |
9 | Tâm lý lứa tuổi và dạy học |
10 | Tư duy biện luận |
1.3 Ngoại ngữ | |
11 | Anh văn I |
12 | Anh văn II |
1.4 Tin học | |
13 | Tin học Đại cương |
1.5 Giáo dục Quốc phòng | |
14 | LT – Giáo dục Quốc phòng – An ninh (*) |
15 | TH – Giáo dục Quốc phòng – An ninh (*) |
2.1 Kiến thức cơ sở | |
2.1.1 Kiến thức cơ sở ngành lý thuyết bắt buộc | |
1 | Giới thiệu ngành |
2 | Giao tiếp sư phạm |
3 | Tâm lý học thể dục thể thao |
4 | Giáo dục học thể dục thể thao |
5 | Lý luận và phương pháp thể dục thể thao |
6 | Lý luận và phương pháp thể dục thể thao trong trường học |
7 | Giải phẫu học thể dục thể thao |
8 | Sinh lý học thể dục thể thao |
9 | Sinh hóa thể dục thể thao |
10 | Sinh cơ thể dục thể thao |
11 | Kiểm tra y học thể dục thể thao |
12 | Toán học thống kê và Đo lường thể dục thể thao |
13 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong thể dục thể thao |
14 | Anh Văn chuyên ngành I |
15 | Anh Văn chuyên ngành II |
16 | Kinh doanh & Marketing thể thao |
2.1.2 Kiến thức cơ sở ngành thực hành bắt buộc | |
1 | Điền kinh |
2 | Thể dục |
3 | Bơi lội |
4 | Bóng đá |
5 | Yoga |
6 | Kick fix |
2.1.3 Kiến thức cơ sở ngành thực hành tự chọn: chọn 2 học phần | |
1 | Võ thuật |
2 | Cờ vua |
3 | Quần vợt |
4 | Trò chơi vận động |
5 | Golf |
6 | Đá cầu |
7 | Khiêu vũ |
8 | Xe đạp – Gym |
9 | Body Pump – Gym |
10 | Body Combat – Gym |
11 | Aerobic step – Gym |
12 | Zumba – Gym |
2.2 Kiến thức chuyên ngành | |
2.2.1 Kiến thức chuyên ngành lý thuyết | |
1 | Lý luận và nguyên tắc cơ bản trong tập luyện Gym – Fitness |
2 | Kỹ thuật và phương pháp huấn luyện Gym-Fitness |
3 | Dinh dưỡng – Doping trong tập luyện Thể hình _ Fitness |
4 | Chấn thương và một số bệnh thường gặp trong thể thao |
5 | Vận động trị liệu – Hồi phục sau tập luyện thê thao |
6 | Tổ chức thi đấu Gym-Fitness |
7 | Phương pháp tổ chức và quản lý phòng Gym |
2.2.2 Kiến thức chuyên ngành thực hành | |
1 | Thể thao chuyên ngành 1 |
2 | Thể thao chuyên ngành 2 |
3 | Thể thao chuyên ngành 3 |
4 | Thể thao chuyên ngành 4 |
5 | Thể thao chuyên ngành 5 |
6 | Thể thao chuyên ngành 6 |
7 | Thể thao chuyên ngành 7 |
3.1 Thực tập tốt nghiệp | |
1 | Thực tập sư phạm 1 |
2 | Thực tập sư phạm 2 |
3.2. Khóa luận tốt nghiệp | |
1 | Khóa luận tốt nghiệp |
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |
1 | Giáo dục học sinh, vận động viên trẻ |
2 | Lý luận và phương pháp huấn luyện thể dục thể thao trẻ |