KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Ngành Quan hệ công chúng (tiếng anh là Public Relations – PR) là ngành học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn nhằm thực hiện các công việc, chiến lược cụ thể nhằm tạo dựng và phát triển hình ảnh thương hiệu cũng như thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức, doanh nghiệp với nhóm công chúng mục tiêu.
Nhóm công chúng ở đây có thể hiểu là là cộng đồng nói chung, khách hàng, nhà đầu tư, giới báo chí, truyền thông…
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình ngành Quan hệ công chúng có mục tiêu đào tạo những cử nhân có kiến thức, kỹ năng, thái độ chuyên nghiệp, phù hợp để xây dựng, duy trì, phát triển hình ảnh và mối quan hệ giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp… với các nhóm công chúng mục tiêu; có khả năng nghiên cứu, giảng dạy, tác nghiệp tại các doanh nghiệp, cơ sở giáo dục, nghiên cứu…
Ngành Quan hệ công chúng đào tạo 2 chuyên ngành:
Chuyên ngành Quan hệ công chúng: Đào tạo chuyên viên để xây dựng, duy trì, phát triển hình ảnh và mối quan hệ giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp… với các nhóm công chúng mục tiêu.
Chuyên ngành Truyền thông thương hiệu: Đào tạo đội ngũ chuyên xây dựng, tổ chức hoạt động truyền thông thương hiệu cho các doanh nghiệp nhằm phát triển thương hiệu bền vững.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CÔNG VIỆC SAU TỐT NGHIỆP
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
6 | Pháp luật đại cương |
7 | Tư duy biện luận |
8 | Tâm lý học Đại cương |
9 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam |
10 | Phương pháp học đại học |
11 | Xã hội học đại cương |
12 | Giao tiếp văn hóa |
13 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
14 | Anh văn I |
15 | Anh văn II |
16 | Tin học đại cương |
17 | Giáo dục thể chất |
18 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
19 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
Chuyên ngành 1: Quan hệ công chúng | |
Phần bắt buộc | |
1 | Kịch bản truyền thông |
2 | Tổ chức sự kiện |
3 | Báo trực tuyến |
4 | Công chúng truyền thông |
5 | Quan hệ công chúng ứng dụng |
6 | Thiết kế quảng cáo |
7 | Xử lý khủng hoảng truyền thông |
8 | Quảng cáo kỹ thuật số |
9 | Hoạch định chiến lược và quản trị chương trình PR |
10 | Kỹ năng đàm phán và thuyết phục |
11 | Thiết kế website |
Chuyên ngành 2: Truyền thông thương hiệu | |
Phần bắt buộc | |
1 | Thiết kế hệ thống nhận dạng thương hiệu |
2 | Tổ chức sự kiện |
3 | Xây dựng thương hiệu trên phương tiện truyền thông kỹ thuật số |
4 | Quản trị thương hiệu |
5 | Nhượng quyền thương hiệu |
6 | Hành vi người tiêu dùng |
7 | Xử lý khủng hoảng truyền thông |
8 | Quản lý trải nghiệm khách hàng |
9 | Marketing chiến lược |
10 | Kỹ năng đàm phán và thuyết phục |
11 | Quan hệ công chúng ứng dụng |
Phần tự chọn (Cho cả 2 chuyên ngành) | |
1 | Khởi nghiệp và đổi mới |
2 | Nghiệp vụ ngoại giao |
3 | Truyền thông Marketing |
4 | Đạo đức và trách nhiệm xã hội trong marketing |
5 | Kỹ năng khai thác thông tin trên Internet |
6 | Kỹ năng dẫn chương trình |
7 | Sản xuất phim ngắn |
8 | Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn |
9 | Marketing tại điểm bán |
10 | Nghiên cứu marketing |
11 | Marketing quốc tế |
12 | Kỹ thuật âm thanh |
STT | Phần bắt buộc |
1 | Nhập môn quan hệ công chúng |
2 | Luật báo chí, xuất bản |
3 | Ngôn ngữ truyền thông |
4 | Nhiếp ảnh |
5 | Kỹ thuật quay phim và dựng phim |
6 | Truyền thông doanh nghiệp |
7 | Truyền thông trong bối cảnh toàn cầu hóa |
8 | Nhập môn Marketing |
9 | Anh văn chuyên ngành truyền thông I |
10 | Anh văn chuyên ngành truyền thông II |
STT | Phần tự chọn |
1 | Xã hội học truyền thông đại chúng |
2 | Tác động của quảng cáo trong đời sống xã hội |
3 | An ninh truyền thông |
4 | Trí tuệ nhân tạo |
5 | Dư luận xã hội và phản biện xã hội |
6 | Lao động phóng viên |
STT | Tên môn |
1 | Kiến tập |
2 | Thực tập tốt nghiệp |
3 | Khóa luận tốt nghiệp (có điều kiện – điểm trung bình từ 8.0 trở lên) |
STT | Môn thay thế khóa luận |
1 | Môn thay thế khóa luận 1: Thiết kế dự án truyền thông |
2 | Môn thay thế khóa luận 2: Quản trị dự án truyền thông |