KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Ngành tâm lý học là ngành học nghiên cứu những gì liên quan đến Tâm lý. Từ mọi biểu cảm đến hành vi của con người. Tìm hiểu về các tác động bên ngoài tới tâm lý con người. Đồng thời cũng nghiên cứu về hành vi của con người sau khi bị tác động tâm lý. Sẽ có rất nhiều góc cạnh và đối tượng để nghiên cứu tâm lý học. Vì vậy Tâm lý học có rất nhiều ngành học nhỏ nghiên cứu đa đối tượng. Ví dụ như là : Tâm lý học hành vi, Tâm lý học gia đình, tâm lý học lao động…
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học năng động tạo cảm hứng học tập và nghiên cứu
Đội ngũ giảng viên đều là những chuyên gia trong lĩnh vực tâm lý, giàu kinh nghiệm
Sinh viên được thực hành tham vấn và điều trị tâm lý tại các bệnh viện, trung tâm tham vấn trị liệu tâm lý, doanh nghiệp, trường học,…
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Chuyên viên tư vấn về các vấn đề nhân sự, tổ chức lao động tại các công ty, doanh nghiệp; Nghiên cứu, tư vấn, chăm sóc khách hàng tại các tổ chức lao động và công ty; Làm việc trong các tổ chức phi chính phủ liên quan đến các đề án chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng.
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
6 | Xã hội học đại cương |
7 | Kỹ năng giao tiếp |
8 | Tư duy biện luận |
9 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
10 | Phương pháp học đại học |
11 | Giáo dục học đại cương |
12 | Pháp luật đại cương |
13 | Tiến trình lịch sử Việt Nam |
14 | Nhân học đại cương |
15 | Logic học |
16 | Anh văn I |
17 | Anh văn II |
18 | Tin học đại cương |
19 | Giáo dục thể chất |
20 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
21 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
STT | Phần bắt buộc |
1 | Tâm lý học đại cương |
2 | Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu tâm lý |
3 | Tâm lý học phát triển |
4 | Tâm lý học nhân cách |
5 | Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống |
6 | Tâm lý học gia đình |
7 | Tâm lý học giới tính |
8 | Tâm lý học thần kinh |
STT | Phần tự chọn (chọn 3 trong 6 học phần) |
1 | Nhập môn công tác xã hội |
2 | Lịch sử Tâm lý học |
3 | Tâm lý học du lịch |
4 | Tâm lý học giáo dục |
5 | Tâm lý học xã hội |
6 | Giải phẫu và hoạt động sinh lý thần kinh cấp cao |
STT | Phần bắt buộc |
1 | Nhập môn tham vấn Tâm lý |
2 | Khoa học chẩn đoán Tâm lý |
3 | Tâm lý học lâm sàng |
4 | Tâm bệnh học |
5 | Đánh giá và can thiệp tâm lý trẻ đặc biệt |
6 | Kỹ năng tham vấn tâm lý |
7 | Tâm lý y học |
8 | Tâm lý học quản trị nhân sự |
9 | Tâm lý học hành vi lệch chuẩn |
10 | Tâm lý học trị liệu |
11 | Thực hành trị liệu tại cơ sở |
12 | Tâm lý học trẻ em |
13 | Thực hành tham vấn tâm lý tại cơ sở |
14 | Anh văn chuyên ngành tham vấn – trị liệu |
15 | Anh văn chuyên ngành tổ chức nhân sự |
16 | Tham vấn hôn nhân và gia đình |
17 | Tham vấn học đường |
STT | Phần tự chọn |
1 | Tư vấn và tham vấn hướng nghiệp |
2 | Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu Tâm lý học |
3 | Tâm lý học dân tộc |
4 | Tâm lý học quản trị kinh doanh |
5 | Tâm lý học lao động |
6 | Tâm lý học tội phạm |
Tên môn | |
STT | Thực tập tốt nghiệp |
1 | Khóa luận tốt nghiệp (có điều kiện – điểm trung bình từ 8.0 trở lên) |
STT | Môn thay thế khóa luận |
1 | Tham vấn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2 | Tham vấn rối nhiễu tâm lý trong xã hội hiện đại |