CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH

Văn bằng tốt nghiệp

CỬ NHÂN TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

THÔNG TIN NGÀNH HỌC

Ngành Truyền thông đa phương tiện đươc thành lập từ năm 2006. Chương trình đào tạo đại học ngành Truyền thông đa phương tiện nhằm đào tạo cử nhân Truyền thông có phẩm chất chính trị và đạo đức, lối sống lành mạnh;. có kiến thức cơ bản về chính trị, xã hội, văn hoá; có trình độ lý thuyết và kỹ năng tác nghiệp về Truyền thông (có khả năng làm phóng viên, cộng tác viên, thông tín viên cho các cơ quan truyền thông đại chúng như báo in, đài phát thanh, đài truyền hình, báo trực tuyến, hãng thông tấn, các cơ quan xuất bản, quảng cáo, quan hệ công chúng); có tác phong làm việc kỷ luật, khoa học; có tinh thần cầu tiến trên cơ sở nhận thức đầy đủ về vai trò – vị trí xã hội của truyền thông đại chúng.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  • Cử nhân Truyền thông đa phương tiện có kiến thức sâu sắc về xu thế phát triển của truyền thông trong thế giới phẳng và có kỹ năng về nhiếp ảnh, làm báo online, truyền hình, phim ảnh, hoạt hình.
  • Cử nhân Truyền thông đa phương tiện có trình độ tiếng Anh IELTS 5.5.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Chương trình học có tính ứng dụng, cập nhật xu hướng phát triển của truyền thông hiện đại
  • Học tập cùng chuyên gia, nhà báo từ các cơ quan báo chí, truyền hình, công ty truyền thông
  • Phát huy khả năng năng sáng tạo, tư duy phản biện… qua các bài tập, trải nghiệm thực tế

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Cử nhân Truyền thông đa phương tiện có thể làm phóng viên, biên tập viên, thông tín viên, bình luận viên, phát thanh viên, người sản xuất chương trình, người dẫn chương trình, chuyên viên quảng cáo, chuyên viên tổ chức sự kiện của các cơ quan, đơn vị trong nước và quốc tế;
  • Cử nhân Truyền thông đa phương tiện có thể học lên bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Việt Nam và nước ngoài.
  • Nhiều cơ hội việc làm cho các em sinh viên sau khi tốt nghiệp
 

GIẢNG VIÊN TIÊU BIỂU NGÀNH

TS Đỗ Xuân Biên
Trưởng Khoa KHXH

ThS. Nguyễn Văn San

ThS. Huỳnh Vũ Thạch

ThS. Mananya Techlertkamol

MÔN HỌC TIÊU BIỂU NGÀNH

Kiến thức giáo dục đại cương
STT Tên
1 Triết học Mác – Lênin
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
6 Pháp luật đại cương
7 Tư duy biện luận
8 Tâm lý học đại cương
9 Cơ sở văn hóa Việt Nam
10 Phương pháp học đại học
11 Phương pháp nghiên cứu khoa học
12 Xã hội học đại cương
13 Giao tiếp văn hóa
14 Anh văn I
15 Anh văn II
16 Tin học đại cương
17 Giáo dục thể chất
18 LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
19 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
Kiến thức cơ sở ngành
STT Phần bắt buộc
1 Nhập môn báo chí truyền thông
2 Luật báo chí, xuất bản
3 Ngôn ngữ truyền thông
4 Lịch sử truyền thông – báo chí
5 Quan hệ công chúng đại cương
6 Truyền thông kỹ thuật số
7 Lao động phóng viên
8 Truyền thông trong bối cảnh toàn cầu hóa
9 Lập trình căn bản
10 Anh văn chuyên ngành I
11 Anh văn chuyên ngành II
STT Phần tự chọn
1 Marketing nhập môn
2 Xã hội học truyền thông đại chúng
3 An ninh truyền thông
4 Khu vực học nhập môn
5 Truyền thông doanh nghiệp
6 Trí tuệ nhân tạo
Kiến thức ngành
STT Phần bắt buộc
1 Tác phẩm và thể loại báo chí 1
2 Tác phẩm và thể loại báo chí 2
3 Nghiệp vụ biên tập
4 Báo trực tuyến
5 Truyền hình
6 Mạng xã hội
7 Kịch bản truyền thông
8 Nội dung số
9 Quản lý khủng hoảng truyền thông
10 Thiết kế đồ họa
11 Nhiếp ảnh
12 Kỹ thuật quay phim và dựng phim
13 Thiết kế website
14 Kỹ thuật xử lý hình ảnh (Adobe Photoshop)
15 Lập trình nâng cao
STT Phần tự chọn (chọn 7 trong 14 học phần)
1 Phân tích dữ liệu truyền thông (định lượng, định tính)
2 Truyền thông Marketing
3 Quan hệ công chúng ứng dụng
4 Kỹ năng khai thác thông tin trên Internet
5 Kỹ năng dẫn chương trình
6 Sản xuất phim ngắn
7 Thiết kế quảng cáo
8 Tổ chức sự kiện
9 Kỹ thuật âm thanh
10 Quản trị tri thức
11 Khởi nghiệp và đổi mới
12 Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
13 Kỹ năng đàm phán và thuyết phục
14 Hoạch định chiến lược và quản trị chương trình PR
Kiến tập, thực tập tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp/ Các học phần thay thế
STT Tên môn
1 Kiến tập
2 Thực tập tốt nghiệp
3 Khóa luận tốt nghiệp (có điều kiện – điểm trung bình từ 8.0 trở lên)
STT Môn thay thế khóa luận
1 Môn thay thế khóa luận 1: Thiết kế dự án truyền thông
2 Môn thay thế khóa luận 2: Quản trị dự án truyền thông

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Kiến thức giáo dục đại cương
STT Tên
1 Triết học Mác – Lênin
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
6 Pháp luật đại cương
7 Tư duy biện luận
8 Tâm lý học đại cương
9 Cơ sở văn hóa Việt Nam
10 Phương pháp học đại học
11 Phương pháp nghiên cứu khoa học
12 Xã hội học đại cương
13 Giao tiếp văn hóa
14 Anh văn I
15 Anh văn II
16 Tin học đại cương
17 Giáo dục thể chất
18 LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
19 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
Kiến thức ngành
STT Phần bắt buộc
1 Tác phẩm và thể loại báo chí 1
2 Tác phẩm và thể loại báo chí 2
3 Nghiệp vụ biên tập
4 Báo trực tuyến
5 Truyền hình
6 Mạng xã hội
7 Kịch bản truyền thông
8 Nội dung số
9 Quản lý khủng hoảng truyền thông
10 Thiết kế đồ họa
11 Nhiếp ảnh
12 Kỹ thuật quay phim và dựng phim
13 Thiết kế website
14 Kỹ thuật xử lý hình ảnh (Adobe Photoshop)
15 Lập trình nâng cao
STT Phần tự chọn (chọn 7 trong 14 học phần)
1 Phân tích dữ liệu truyền thông (định lượng, định tính)
2 Truyền thông Marketing
3 Quan hệ công chúng ứng dụng
4 Kỹ năng khai thác thông tin trên Internet
5 Kỹ năng dẫn chương trình
6 Sản xuất phim ngắn
7 Thiết kế quảng cáo
8 Tổ chức sự kiện
9 Kỹ thuật âm thanh
10 Quản trị tri thức 
11 Khởi nghiệp và đổi mới
12 Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
13 Kỹ năng đàm phán và thuyết phục
14 Hoạch định chiến lược và quản trị chương trình PR
Kiến thức cơ sở ngành
STT Phần bắt buộc
1 Nhập môn báo chí truyền thông
2 Luật báo chí, xuất bản
3 Ngôn ngữ truyền thông
4 Lịch sử truyền thông – báo chí
5 Quan hệ công chúng đại cương
6 Truyền thông kỹ thuật số
7  Lao động phóng viên
8 Truyền thông trong bối cảnh toàn cầu hóa
9  Lập trình căn bản
10 Anh văn chuyên ngành  I
11 Anh văn chuyên ngành  II
STT Phần tự chọn
1 Marketing nhập môn
2 Xã hội học truyền thông đại chúng
3 An ninh truyền thông
4 Khu vực học nhập môn
5 Truyền thông doanh nghiệp
6 Trí tuệ nhân tạo
Kiến tập, thực tập tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp/ Các học phần thay thế
STT Tên môn
1 Kiến tập  
2 Thực tập tốt nghiệp 
3 Khóa luận tốt nghiệp (có điều kiện – điểm trung bình từ 8.0 trở lên)
STT Môn thay thế khóa luận
1 Môn thay thế khóa luận 1: Thiết kế dự án truyền thông
2 Môn thay thế khóa luận 2: Quản trị dự án truyền thông