KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG
Học phí/ năm/ học kỳ
55 triệu / năm/ 3 học kỳ
Chương trình Tiếng Việt
Học phí/ năm/ học kỳ
100 triệu / năm/ 3 học kỳ
Chương trình Tiếng Anh
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí công việc tại:
ThS.GVC. Trần Thị Thuận
Phó Khoa PhụTrách
ThS. Cao Ngọc Anh
ThS. Đoàn Thị Quỳnh Anh
ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy
STT | Tên môn |
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Tin học đại cương |
6 | Anh văn I |
7 | Anh văn II |
8 | Giáo dục thể chất (*) |
9 | LT- Giáo dục quốc phòng (*) |
10 | TH- Giáo dục quốc phòng (*) |
STT | Tên môn | |
1 | Sinh học và di truyền | |
2 | Lý sinh | |
3 | Xác xuất – Thống kê y học | |
4 | Tâm lý y học – Đạo đức y học | |
5 | Dân số – Truyền thông giáo dục sức khỏe – Kỹ năng giao tiếp giáo dục sức khoẻ trong thực hành Điều dưỡng | |
6 | Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
STT | Tên môn | |
1 | Giải phẫu | |
2 | Sinh lý | |
3 | Giải phẫu bệnh | |
4 | Hóa sinh | |
5 | Vi sinh | |
6 | Ký sinh trùng | |
7 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch | |
8 | Dược lý | |
9 | Dinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng tiết chế | |
10 | Dịch tể học – Sức khỏe môi trường và sức khỏe nghề nghiệp – Nâng cao sức khỏe hành vi con người | |
11 | Nội cơ sở |
STT | Tên môn | |
1 | Anh văn chuyên ngành I | |
2 | Anh văn chuyên ngành II | |
3 | Định hướng nghề nghiệp Điều dưỡng –Pháp luật tổ chức y tế | |
4 | Điều dưỡng cơ sở 1 | |
5 | Thực hành Điều dưỡng cơ sở 1 | |
6 | Điều dưỡng cơ sở 2 | |
7 | Thực hành Điều dưỡng cơ sở 2 | |
8 | Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành Điều dưỡng | |
9 | Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa | |
10 | THBV Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa | |
11 | Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa | |
12 | THBV Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa | |
13 | Chăm sóc sức khỏe người bệnh cao tuổi | |
14 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực | |
15 | Chăm sóc sức khỏe trẻ em | |
16 | THBV Chăm sóc sức khỏe trẻ em | |
17 | Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm | |
18 | THBV Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm | |
19 | Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình | |
20 | THBV Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình | |
21 | Chăm sóc sức khỏe tâm thần – Chăm sóc sức khỏe cộng đồng | |
22 | Chăm sóc phục hồi chức năng | |
23 | TH Chăm sóc sức khỏe cộng đồng | |
24 | THBV Chăm sóc cấp cứu tích cực chống độc | |
25 | Quản lý Điều dưỡng – Đạo đức điều dưỡng | |
26 | Thực tế nghề nghiệp |
STT | Tên môn | |
1 | THBV Điều dưỡng chuyên khoa hồi sức cấp cứu Nhi | |
2 | THBV Điều dưỡng chuyên khoa hồi sức cấp cứu người lớn | |
3 | THBV Phòng mổ | |
4 | THBV Kiểm soát nhiễm khuẩn |
STT | Tên môn |
1 | Khóa luận cuối khoá (Tiểu luận) |
2 | Lý thuyết tổng hợp chuyên ngành Điều dưỡng – Môn thay thế khóa luận 1 |
3 | Thực hành tổng hợp chuyên ngành Điều dưỡng – Môn thay thế khóa luận 2 |