CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH

Văn bằng tốt nghiệp

CỬ NHÂN DINH DƯỠNG

THÔNG TIN NGÀNH HỌC

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  • Chương trình trang bị cho sinh viên kiến thức, kỹ năng về dinh dưỡng cơ bản, dinh dưỡng cộng đồng, dinh dưỡng lâm sàng, dinh dưỡng tế bào, từ đó tạo tiền đề nền tảng cho ngành Dinh dưỡng chuyên nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chuyên gia đầu ngành tại các bệnh viện lớn của Thành phố.
  • Phương pháp học mới, chú trọng kỹ năng thực hành nghề nghiệp
  • Cơ sở vật chất khang trang, trang thiết bị hiện đại
  • Sinh viên được thực tập tại các bệnh viện, cơ sở y tế liên kết đào tạo thực hành như Bệnh viện BV.FV, BV.AIH, Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ, BV. Chợ Rẫy, BV. Thống Nhất, BV. Nhi đồng 1, Nhi đồng 2, BV. Bệnh Nhiệt đới, BV. Hùng Vương

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại Viện dinh dưỡng quốc gia, các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế nhà nước và tư nhân có khoa dinh dưỡng, các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế hoạt động trong lĩnh vực Y tế công cộng, Y học dự phòng hoặc các cơ sở chế biến về thực phẩm và dinh dưỡng, thực phẩm chức năng.

MÔN HỌC TIÊU BIỂU NGÀNH

Kiến thức giáo dục đại cương

STT Tên môn
1 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2 Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 Tin học đại cương
6 Anh văn I
7 Anh văn II
8 Giáo dục thể chất (*)
9 LT- Giáo dục quốc phòng (*)
10 TH- Giáo dục quốc phòng (*)

Kiến thức cơ sở khối ngành

STT Tên môn

1 Sinh học và di truyền
2 Lý sinh
3 Xác xuất – Thống kê y học
4 Tâm lý y học – Đạo đức y học
5 Dân số – Truyền thông giáo dục sức khỏe – Kỹ năng giao tiếp giáo dục sức khoẻ trong thực hành Điều dưỡng
6 Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe

Kiến thức cơ sở ngành

STT Tên môn

1 Giải phẫu
2 Sinh lý
3 Giải phẫu bệnh
4 Hóa sinh
5 Vi sinh
6 Ký sinh trùng
7 Sinh lý bệnh – Miễn dịch
8 Dược lý
9 Dinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng tiết chế
10 Dịch tể học – Sức khỏe môi trường và sức khỏe nghề nghiệp – Nâng cao sức khỏe hành vi con người
11 Nội cơ sở

Khối kiến thức chuyên ngành

STT Tên môn

1 Anh văn chuyên ngành I
2 Anh văn chuyên ngành II
3 Định hướng nghề nghiệp Điều dưỡng –Pháp luật tổ chức y tế
4 Điều dưỡng cơ sở 1
5 Thực hành Điều dưỡng cơ sở 1
6 Điều dưỡng cơ sở 2
7 Thực hành Điều dưỡng cơ sở 2
8 Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành Điều dưỡng
9 Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa
10 THBV Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa
11 Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
12 THBV Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
13 Chăm sóc sức khỏe người bệnh cao tuổi
14 Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực
15 Chăm sóc sức khỏe trẻ em
16 THBV Chăm sóc sức khỏe trẻ em
17 Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm
18 THBV Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm
19 Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình
20 THBV Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình
21 Chăm sóc sức khỏe tâm thần – Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
22 Chăm sóc phục hồi chức năng
23 TH Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
24 THBV Chăm sóc cấp cứu tích cực chống độc
25 Quản lý Điều dưỡng – Đạo đức điều dưỡng
26 Thực tế nghề nghiệp

Môn học tự chọn

STT Tên môn

1 THBV Điều dưỡng chuyên khoa hồi sức cấp cứu Nhi
2 THBV Điều dưỡng chuyên khoa hồi sức cấp cứu người lớn
3 THBV Phòng mổ
4 THBV Kiểm soát nhiễm khuẩn

Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp/Các học phần thay thế

STT Tên môn
1 Khóa luận cuối khoá (Tiểu luận)
2 Lý thuyết tổng hợp chuyên ngành Điều dưỡng – Môn thay thế khóa luận 1
3 Thực hành tổng hợp chuyên ngành Điều dưỡng – Môn thay thế khóa luận 2