KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
PGS.TS.DS Nguyễn Thị Thu Thủy
Trưởng khoa
Thạc sĩ Trần Thị Thu Hồng
Phó Trưởng khoa
Tiến sĩ Lê Cẩm Tú
Trưởng bộ môn Hoá vô cơ – Hóa hữu cơ – Hoá Dược
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác-Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 | Tin học đại cương |
7 | Anh văn I |
8 | Anh văn II |
9 | Giáo dục thể chất (*) |
10 | LT- Giáo dục quốc phòng (*) |
11 | TH- Giáo dục quốc phòng (*) |
12 | Sinh học và di truyền |
13 | Lý sinh |
14 | Hóa học |
15 | Tin học ứng dụng |
16 | Xác xuất – Thống kê y học |
17 | Hóa hữu cơ |
18 | Vật lý |
STT | Tên môn |
1 | Tâm lý y học – Đạo đức y học |
2 | Dân số – Truyền thông giáo dục sức khỏe |
3 | Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
4 | Giải phẫu |
5 | Sinh lý |
6 | Hóa sinh |
7 | Vi sinh |
8 | Ký sinh trùng |
9 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch |
10 | Bệnh học nội khoa |
11 | Thực vật dược |
12 | Hóa phân tích |
13 | Hóa lý dược |
14 | Anh văn chuyên ngành I |
15 | Anh văn chuyên ngành II |
STT | Tên môn |
1 | Nhập môn ngành dược |
2 | Thực hành dược khoa 1 |
3 | Thực hành dược khoa 2 |
4 | Độc chất học |
5 | Dược liệu 1 |
6 | Dược liệu 2 |
7 | Hóa dược 1 |
8 | Hóa dược 2 |
9 | Bào chế và sinh dược học 1 |
10 | Bào chế và sinh dược học 2 |
11 | Dược động học |
12 | Dược lý 1 |
13 | Dược lý 2 |
14 | Dược lâm sàng 1 |
15 | Pháp chế dược |
16 | Quản lý và kinh tế dược |
A. Chuyên ngành Quản lý và cung ứng thuốc | |
1 | GP’s – Bảo quản thuốc và y dụng cụ y tế |
2 | Marketing và thị trường dược phẩm |
3 | Dược lâm sàng 2 |
4 | Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng |
5 | Dược cộng đồng |
6 | Đăng ký thuốc TT thuốc & cảnh giác dược |
7 | Thực hành chuyên ngành về quản lý và cung ứng thuốc (tại bệnh viện, nhà thuốc, công ty, xí nghiệp) |
B. Chuyên ngành Dược lý – dược lâm sàng | |
1 | Dược lâm sàng 2 |
2 | Dược lý 3 |
3 | Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng |
4 | Phản ứng có hại và tương tác thuốc trong điều trị |
5 | Kháng sinh dự phòng và nhiễm trùng bệnh viện |
6 | Thực tế chuyên ngành (bệnh viện, nhà thuốc) |
1 | Khoá luận tốt nghiệp |
A. Chuyên ngành Quản lý và cung ứng thuốc | |
1 | Pháp chế dược CN 1 – Môn học thay thế khóa luận 1 |
2 | Bảo quản CN – Môn học thay thế khóa luận 2 |
3 | Quản lý và kinh tế doanh nghiệp CN 1 – Môn học thay thế khóa luận 3 |
4 | Dược lý CN1– Môn học thay thế khóa luận 4 |
B. Chuyên ngành Dược lý – dược lâm sàng | |
1 | Dược lý CN 2- Môn học thay thế khóa luận 1 |
2 | Dược lâm sàng CN 2 – Môn học thay thế khóa luận 2 |
3 | Xét nghiệm lâm sàng CN 2- Môn học thay thế khóa luận 3 |
4 | Pháp chế dược CN 2 – Môn học thay thế khóa luận 4 |