CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH

Văn bằng tốt nghiệp

CỬ NHÂN XÉT NGHIỆM Y HỌC

THÔNG TIN NGÀNH HỌC

Xét nghiệm Y học là một trong những ngành cận lâm sàng, đóng vai trò quan trọng trong hỗ trợ chẩn đoán, điều trị và tiên lượng bệnh. Xét nghiệm Y học bao gồm các lĩnh vực chính: Hóa sinh, Huyết học, Vi sinh – Ký sinh trùng, Giải phẫu bệnh. Cùng với các lĩnh vực chăm sóc sức khỏe khác, Xét nghiệm Y học góp phần rất lớn trong công cuộc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của người dân.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  • Xét nghiệm là một khâu thiết yếu trong tất cả quá trình chăm sóc, bảo vệ sức khỏe con người từ phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị, theo dõi điều trị đến tiên lượng bệnh.
  • Cử nhân Xét nghiệm Y học được đào tạo tại HIU có kiến thức chuyên sâu về mối liên quan giữa xét nghiệm và bệnh học, vừa có kỹ năng thực hành cao, có khả năng nắm bắt ứng dụng kỹ thuật mới cũng như thành thạo sử dụng trang thiết bị hiện đại phục vụ cho công tác xét nghiệm.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Chương trình đào tạo ứng dụng, chú trọng phát triển kỹ năng thực hành
  • Đội ngũ giảng viên là chuyên gia tại các trường đại học y và bệnh viện nổi tiếng
  • Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với 06 phòng thực hành
  • Sinh viên được đi thực tập, thực hành tại các bệnh viện lớn có ký kết chiến lược với Trường như: BV. Chợ Rẫy, BV. Thống Nhất, BV. Nguyễn Trãi, BV. Nhiệt đới, Viện Pasteur TP.HCM …

CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí công việc tại:

  • Các bệnh viện, cơ sở y tế Nhà nước, tư nhân, trạm y tế…
  • Các viện nghiên cứu, các cơ quan quản lý ngành khoa học sức khỏe…
  • Giảng dạy tại các trường đại hoc, cao đẳng… có đào tạo ngành Xét nghiệm
  • Tiếp tục học tập và nghiên cứu trong nước cũng như ngoài.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khối kiến thức giáo dục đại cương
STT Tên môn
1 Triết học Mác- Lê nin
2 Kinh tế chính trị Mác Lê- Lê nin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Pháp luật đại cương
7 Tin học đại cương
8 Anh văn I
9 Anh văn II
10 Giáo dục thể chất (*)
11 LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
12 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
Khối kiến thức cơ sở ngành
STT Tên môn
1 Giải phẫu
2 Sinh lý 
3 Mô phôi
4 Giải phẫu bệnh
5 Sinh lý bệnh miễn dịch
6 Điều dưỡng cơ bản
7 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
8 Dịch tễ học
9 Sức khỏe môi trường và sức khỏe nghề nghiệp
10 Nội cơ sở
11 Ngoại cơ sở
12 Anh văn chuyên ngành I
13 Anh văn chuyên ngành II
Khối kiến thức cuối khóa
STT Tên môn
1 Khoá luận tốt nghiệp
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
1 Kiến thức chuyên ngành tổng hợp
2 Định hướng cơ bản chuyên khoa Hóa sinh I
3 Định hướng cơ bản chuyên khoa Hóa sinh II
4 Định hướng cơ bản chuyên khoa Vi sinh I
5 Định hướng cơ bản chuyên khoa Vi sinh II
6 Định hướng cơ bản chuyên khoa Ký sinh I
7 Định hướng cơ bản chuyên khoa Ký sinh II
8 Định hướng cơ bản chuyên khoa Huyết học I
9 Định hướng cơ bản chuyên khoa Huyết học II
Khối kiến thức cơ sở khối ngành
STT Tên môn
1 Sinh học và di truyền
2 Lý sinh
3 Hóa học
4 Xác xuất – Thống kê y học
5 Tâm lý y học – Đạo đức y học
6 Dân số – Truyền thông giáo dục sức khỏe
7 Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe
Khối kiến thức ngành/chuyên ngành
STT Tên môn
1 Ảnh hưởng của thuốc trên kết quả xét nghiệm
2 Bảo đảm và kiểm tra chất lượng xét nghiệm
3 Y sinh học phân tử
4 Chống nhiễm khuẩn bệnh viện
5 Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản
6 Hóa sinh 1
7 Thực hành Hóa sinh 1
8 Vi sinh 1
9 Thực hành Vi sinh 1
10 Ký sinh trùng 1
11 Thực hành Ký sinh trùng 1
12 Huyết học cơ sở và tế bào
13 Thực hành Huyết học cơ sở (Huyết học tế bào 1)
14 Thực hành Huyết học tế bào 2
15 Huyết học đông máu và truyền máu
16 Thực hành Đông máu
17 Vi sinh 2
18 Thực hành Vi sinh 2
19 Vi sinh 3
20 Thực hành Vi sinh 3
21 Hóa sinh 2
22 Thực hành Hóa sinh 2
23 Thực hành Truyền máu
24 Xét nghiệm huyết học nâng cao
25 Hóa sinh 3
26 Thực hành Hóa sinh 3
27 Ký sinh trùng 2
28 Thực hành Ký sinh trùng 2
29 Ký sinh trùng 3, 4
30 Thực hành Ký sinh trùng 3
31 Vi sinh 4
32 Thực hành Vi sinh 4
33 Thực hành Ký sinh trùng 4
34 Hóa sinh 4
35 Thực hành Hóa sinh 4
36 Thực hành bệnh viện

MÔN HỌC TIÊU BIỂU NGÀNH

Khối kiến thức giáo dục đại cương
STT Tên môn
1 Triết học Mác- Lê nin
2 Kinh tế chính trị Mác Lê- Lê nin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Pháp luật đại cương
7 Tin học đại cương
8 Anh văn I
9 Anh văn II
10 Giáo dục thể chất (*)
11 LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
12 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
Khối kiến thức cơ sở ngành
STT Tên môn
1 Giải phẫu
2 Sinh lý
3 Mô phôi
4 Giải phẫu bệnh
5 Sinh lý bệnh miễn dịch
6 Điều dưỡng cơ bản
7 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
8 Dịch tễ học
9 Sức khỏe môi trường và sức khỏe nghề nghiệp
10 Nội cơ sở
11 Ngoại cơ sở
12 Anh văn chuyên ngành I
13 Anh văn chuyên ngành II
Khối kiến thức cơ sở khối ngành
STT Tên môn
1 Sinh học và di truyền
2 Lý sinh
3 Hóa học
4 Xác xuất – Thống kê y học
5 Tâm lý y học – Đạo đức y học
6 Dân số – Truyền thông giáo dục sức khỏe
7 Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe
Khối kiến thức ngành/chuyên ngành
STT Tên môn
1 Ảnh hưởng của thuốc trên kết quả xét nghiệm
2 Bảo đảm và kiểm tra chất lượng xét nghiệm
3 Y sinh học phân tử
4 Chống nhiễm khuẩn bệnh viện
5 Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản
6 Hóa sinh 1
7 Thực hành Hóa sinh 1
8 Vi sinh 1
9 Thực hành Vi sinh 1
10 Ký sinh trùng 1
11 Thực hành Ký sinh trùng 1
12 Huyết học cơ sở và tế bào
13 Thực hành Huyết học cơ sở (Huyết học tế bào 1)
14 Thực hành Huyết học tế bào 2
15 Huyết học đông máu và truyền máu
16 Thực hành Đông máu
17 Vi sinh 2
18 Thực hành Vi sinh 2
19 Vi sinh 3
20 Thực hành Vi sinh 3
21 Hóa sinh 2
22 Thực hành Hóa sinh 2
23 Thực hành Truyền máu
24 Xét nghiệm huyết học nâng cao
25 Hóa sinh 3
26 Thực hành Hóa sinh 3
27 Ký sinh trùng 2
28 Thực hành Ký sinh trùng 2
29 Ký sinh trùng 3, 4
30 Thực hành Ký sinh trùng 3
31 Vi sinh 4
32 Thực hành Vi sinh 4
33 Thực hành Ký sinh trùng 4
34 Hóa sinh 4
35 Thực hành Hóa sinh 4
36 Thực hành bệnh viện
Khối kiến thức cuối khóa
STT Tên môn
1 Khoá luận tốt nghiệp
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
1 Kiến thức chuyên ngành tổng hợp
2 Định hướng cơ bản chuyên khoa Hóa sinh I
3 Định hướng cơ bản chuyên khoa Hóa sinh II
4 Định hướng cơ bản chuyên khoa Vi sinh I
5 Định hướng cơ bản chuyên khoa Vi sinh II
6 Định hướng cơ bản chuyên khoa Ký sinh I
7 Định hướng cơ bản chuyên khoa Ký sinh II
8 Định hướng cơ bản chuyên khoa Huyết học I
9 Định hướng cơ bản chuyên khoa Huyết học II