KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Ngành Răng Hàm Mặt là ngành học đào tạo các bác sĩ chuyên ngành để chẩn đoán và điều trị các vấn đề về răng hàm mặt cho cá nhân và cộng đồng.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí công việc tại:
STT | Tên môn |
1 | Pháp luật đại cương |
2 | Tin học đại cương |
3 | Anh văn I |
4 | Anh văn II |
STT | Tên môn |
1 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
2 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
3 | Giáo dục thể chất (*) |
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác- Lê nin |
2 | Kinh tế chính trị Mác Lê- Lê nin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
STT | Tên môn |
1 | Sinh học và di truyền |
2 | Lý sinh |
3 | Hóa học |
4 | Tin học ứng dụng |
5 | Xác xuất – Thống kê y học |
6 | Tâm lý y học – Đạo đức y học |
7 | Dân số – Truyền thông giáo dục sức khỏe |
8 | Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
STT | Tên môn |
1 | Anh văn chuyên ngành I |
2 | Anh văn chuyên ngành II |
3 | Giải phẫu I |
4 | Giải phẫu II |
5 | Sinh lý |
6 | Hóa sinh |
7 | Mô phôi |
8 | Vi sinh |
9 | Ký sinh trùng |
10 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch |
11 | Giải phẫu bệnh |
12 | Dược lý |
13 | Điều dưỡng cơ bản |
14 | Tiền lâm sàng y khoa cơ bản và hồi sức tim phổi |
15 | Nội cơ sở |
16 | Ngoại cơ sở |
17 | Bệnh học nội khoa |
18 | Bệnh học ngoại khoa |
19 | Y học cổ truyền |
20 | Mắt |
21 | Tai mũi họng |
22 | Thần kinh |
23 | Da liễu |
STT | Tên môn |
1 | Giải phẫu răng I |
2 | Giải phẫu răng II |
3 | Mô phôi răng miệng |
4 | Sinh lý răng miệng |
5 | Cắn khớp cơ sở |
6 | Cắn khớp lâm sàng |
7 | Vật liệu – thiết bị nha khoa |
8 | Kiểm soát lây nhiễm trong Răng Hàm Mặt |
9 | Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật thực hành miệng – hàm mặt |
10 | Cấp cứu Răng Hàm Mặt |
11 | Chẩn đoán hình ảnh Răng Hàm Mặt I |
12 | Chẩn đoán hình ảnh Răng Hàm Mặt II |
13 | Chẩn đoán hình ảnh Răng Hàm Mặt III |
14 | Bệnh học miệng và hàm mặt I |
15 | Bệnh học miệng và hàm mặt II |
16 | Nội khoa Răng Hàm Mặt |
17 | Mô phỏng lâm sàng Răng Hàm Mặt |
18 | Lâm sàng bệnh học miệng và hàm mặt |
19 | Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị Răng Hàm Mặt I |
20 | Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị Răng Hàm Mặt II |
21 | Nhổ răng – Phẫu thuật miệng |
22 | Tiền lâm sàng nhổ răng – phẫu thuật miệng và hàm mặt |
23 | Lâm sàng nhổ răng – phẫu thuật miệng I |
24 | Lâm sàng nhổ răng – phẫu thuật miệng II |
25 | Phẫu thuật hàm mặt |
26 | Thực hành phẫu thuật hàm mặt I |
27 | Thực hành phẫu thuật hàm mặt II |
28 | Thực hành phẫu thuật hàm mặt III |
29 | Chữa răng |
30 | Nội nha |
31 | Tiền lâm sàng chữa răng – nội nha |
32 | Lâm sàng chữa răng – nội nha I |
33 | Lâm sàng chữa răng – nội nha II |
34 | Nha chu học |
35 | Tiền lâm sàng nha chu |
36 | Lâm sàng nha chu I |
37 | Lâm sàng nha chu II |
38 | Phục hình răng tháo lắp |
39 | Phục hình răng cố định |
40 | Tiền lâm sàng phục hình răng I |
41 | Tiền lâm sàng phục hình răng II |
42 | Lâm sàng phục hình răng I |
43 | Lâm sàng phục hình răng II |
44 | Nha khoa cấy ghép |
45 | Tiền lâm sàng cấy ghép nha khoa |
46 | Lâm sàng cấy ghép nha khoa |
47 | Chỉnh hình răng mặt |
48 | Nha khoa trẻ em |
49 | Tiền lâm sàng nha khoa trẻ em – chỉnh hình răng mặt |
50 | Lâm sàng nha khoa trẻ em – chỉnh hình răng mặt I |
51 | Lâm sàng nha khoa trẻ em – chỉnh hình răng mặt II |
52 | Lâm sàng nha khoa trẻ em – chỉnh hình răng mặt III |
53 | Lâm sàng nha khoa trẻ em – chỉnh hình răng mặt IV |
54 | Nha khoa công cộng và dự phòng |
55 | Thực hành nha khoa công cộng và dự phòng |
56 | Tổng quan ngành Răng Hàm Mặt |
57 | Tổ chức hành nghề Răng Hàm Mặt |
58 | Ca lâm sàng tích hợp cơ sở |
59 | Ca lâm sàng tích hợp liên ngành |
60 | Nha khoa tổng quát I |
61 | Nha khoa tổng quát II |
62 | Nha khoa tổng quát III |
63 | Nha khoa chăm sóc đặc biệt |
64 | Đào tạo thực địa và thực tập cộng đồng |
65 | Nha khoa hiện đại |
66 | Quản trị thực hành nha khoa |
67 | Phát triển năng lực cá nhân và nghề nghiệp |