KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Ngành Luật của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng gồm nhiều chuyên ngành: Luật Dân sự và tố tụng dân sự, Luật Hình sự và tố tụng hình sự, Luật Hành chính – Tư pháp, Luật Quốc tế; Luật Thương mại và Kinh doanh quốc tế. Chương trình đào tạo được xây dựng nhằm trang bị cho người học đầy đủ kiến thức cơ bản về pháp luật, thực tiễn pháp lý và những kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội có liên quan đến lĩnh vực pháp luật.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sản phẩm của chương trình đào tạo là các cử nhân luật có phẩm chất chính trị và phẩm chất đạo đức, có kiến thức và năng lực để có thể nghiên cứu cũng như giải quyết được các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực pháp luật, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
ThS. Võ Minh Đức
ThS. Đinh Thị Thu Hân
ThS. Đinh Thị Cẩm Hà
1.1. Lý luận chính trị | |
1 | Triết học Mác – Lê nin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
1.2. Khoa học xã hội | |
6 | Học luật và nghề luật |
7 | Quản trị học |
1.3. Ngoại ngữ | |
8 | Anh văn I |
9 | Anh văn II |
1.4. Tin học | |
10 | Tin học đại cương |
1.5. Giáo dục thể chất | |
11 | Giáo dục thể chất |
1.6. Giáo dục quốc phòng | |
12 | LT- Giáo dục quốc phòng – An ninh |
13 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
1.7. Các môn tự chọn (chọn 01 trong 03 nhóm) | |
14a | Kinh tế vi mô |
Kinh tế vĩ mô | |
14b | Luật học so sánh |
Nghiên cứu khoa học và thuyết trình | |
14c | Tư duy biện luận |
Phát triển kỹ năng |
|
||
2.1.1. Các môn bắt buộc | ||
15 | Luật hiến pháp Việt Nam | |
16 | Lý luận về nhà nước và pháp luật | |
17 | Những quy định chung của luật dân sự | |
18 | Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng | |
19 | Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam | |
20 | Chủ thể kinh doanh | |
21 | Luật lao động | |
22 | Luật thương mại | |
23 | Luật hành chính | |
24 | Luật đất đai | |
25 | Pháp luật về thuế | |
26 | Pháp luật về sở hữu trí tuệ | |
27 | Luật quốc tế | |
28 | Luật tố tụng hành chính | |
29 | Luật hình sự | |
30 | Luật môi trường | |
31 | Luật tố tụng hình sự | |
32 | Luật hôn nhân gia đình | |
33 | Luật tố tụng dân sự | |
34 | Luật thi hành án dân sự | |
35 | Luật tài chính – ngân hàng | |
36 | Pháp luật về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
37 | Internship | |
2.1.2. Các môn tự chọn (chọn 01 trong 03 nhóm) | ||
38a | Kỹ năng soạn thảo hợp đồng | |
Kỹ năng soạn thảo văn bản | ||
38b | Tư vấn pháp luật và trợ giúp pháp lý | |
Pháp luật về công chứng, chứng thực, thừa phát lại | ||
38c | Tội phạm học | |
Tâm lý học tội phạm | ||
2.2. Kiến thức ngành | ||
2.2.1. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc | ||
39 | Anh văn chuyên ngành I | |
40 | Anh văn chuyên ngành II | |
Chuyên ngành Dân sự – Tố tụng dân sự | ||
41 | Kỹ năng giải quyết án dân sự 1 | |
42 | Kỹ năng giải quyết án dân sự 2 | |
43 | Phiên tòa dân sự giả định | |
Chuyên ngành Hình sự – Tố tụng hình sự | ||
41 | Kỹ năng giải quyết án hình sự 1 | |
42 | Kỹ năng giải quyết án hình sự 2 | |
43 | Phiên tòa hình sự giả định | |
Chuyên ngành Hành chính – Tư pháp | ||
41 | Kỹ năng giải quyết án hành chính 1 | |
42 | Kỹ năng giải quyết án hành chính 2 | |
43 | Phiên tòa hành chính giả định | |
Chuyên ngành Luật quốc tế | ||
41 | Pháp luật quốc tế về quyền con người | |
42 | Kỹ năng giải quyết án có yếu tố nước ngoài | |
43 | Phiên tòa giả định | |
Chuyên ngành Luật thương mại – Kinh doanh quốc tế | ||
41 | Hợp đồng thương mại và thanh toán quốc tế | |
42 | Kỹ năng giải quyết án tranh chấp kinh doanh thương mại tại tòa án, trọng tài thương mại | |
43 | Phiên tòa giả định | |
2.2.2. | Các môn chuyên ngành tự chọn chung (chọn 01 trong 03 nhóm) | |
44a | Pháp luật về tổ chức và hoạt động luật sư | |
Pháp luật về giám định tư pháp | ||
44b | Quản trị nhân sự | |
Văn hóa công sở | ||
44c | Pháp luật về quản lý đô thị | |
Pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
45 | Thực tập tốt nghiệp |
46 | Khoá luận tốt nghiệp |
Môn học thay thế khóa luận | |
46a | Kỹ năng phân tích, bình luận án và án lệ |
46b | Đạo đức nghề luật |