CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH

Văn bằng tốt nghiệp

CỬ NHÂN LUẬT

THÔNG TIN NGÀNH HỌC

Ngành Luật của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng gồm nhiều chuyên ngành: Luật Dân sự và tố tụng dân sự, Luật Hình sự và tố tụng hình sự, Luật Hành chính – Tư pháp, Luật Quốc tế; Luật Thương mại và Kinh doanh quốc tế. Chương trình đào tạo được xây dựng nhằm trang bị cho người học đầy đủ kiến thức cơ bản về pháp luật, thực tiễn pháp lý và những kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội có liên quan đến lĩnh vực pháp luật.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Sản phẩm của chương trình đào tạo là các cử nhân luật có phẩm chất chính trị và phẩm chất đạo đức, có kiến thức và năng lực để có thể nghiên cứu cũng như giải quyết được các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực pháp luật, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Chương trình xây dựng tiếp cận với thực tiễn. Trong chương trình đào tạo có nhiều môn học kỹ năng nghề nghiệp và thực tập nghề nghiệp, đảm bảo cho sinh viên có thể thực hành nghề nghiệp ngay cả khi chưa nhận bằng tốt nghiệp;
  • Có các môn chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh và song ngữ Anh – Việt.
  • Đội ngũ giảng viên là các giảng viên cao cấp, Giáo sư, Phó Giáo sư đầu ngành trực tiếp tham gia giảng dạy; các môn thực hành kỹ năng nghề nghiệp do đội ngũ các Thẩm phán cấp cao, Luật sư nổi tiếng đảm nhiệm;
  • Môn chuyên ngành được học trực tiếp tại phiên toà và  giải quyết các tình huống trong các bản án có thật của toà án.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Sinh viên ngành Luật sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở tất cả các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp của bộ máy Nhà nước, các tổ chức trong nước và quốc tế, và doanh nghiệp;
  • Được học khóa đào tạo nghề luật sư để hành nghề luật sư độc lập;
  • Được tham gia giảng dạy pháp luật ở tất cả các trường đại học, cao đẳng.

GIẢNG VIÊN TIÊU BIỂU NGÀNH

ThS. Võ Minh Đức

ThS. Đinh Thị Thu Hân

ThS. Đinh Thị Cẩm Hà

MÔN HỌC TIÊU BIỂU NGÀNH

1. Kiến thức giáo dục đại cương
1.1. Lý luận chính trị
1 Triết học Mác – Lê nin
2 Kinh tế chính trị Mác – Lê nin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh
1.2. Khoa học xã hội
6 Học luật và nghề luật
7 Quản trị học
1.3. Ngoại ngữ
8 Anh văn I
9 Anh văn II
1.4. Tin học
10 Tin học đại cương
1.5. Giáo dục thể chất
11 Giáo dục thể chất
1.6. Giáo dục quốc phòng
12 LT- Giáo dục quốc phòng – An ninh
13 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
1.7. Các môn tự chọn (chọn 01 trong 03 nhóm)
14a Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
14b Luật học so sánh
Nghiên cứu khoa học và thuyết trình
14c Tư duy biện luận
Phát triển kỹ năng
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
2.1.1. Các môn bắt buộc
15 Luật hiến pháp Việt Nam
16 Lý luận về nhà nước và pháp luật
17 Những quy định chung của luật dân sự
18 Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
19 Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam
20 Chủ thể kinh doanh
21 Luật lao động
22 Luật thương mại
23 Luật hành chính
24 Luật đất đai
25 Pháp luật về thuế
26 Pháp luật về sở hữu trí tuệ
27 Luật quốc tế
28 Luật tố tụng hành chính
29 Luật hình sự
30 Luật môi trường
31 Luật tố tụng hình sự
32 Luật hôn nhân gia đình
33 Luật tố tụng dân sự
34 Luật thi hành án dân sự
35 Luật tài chính – ngân hàng
36 Pháp luật về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
37 Internship
2.1.2. Các môn tự chọn (chọn 01 trong 03 nhóm)
38a Kỹ năng soạn thảo hợp đồng
Kỹ năng soạn thảo văn bản
38b Tư vấn pháp luật và trợ giúp pháp lý
Pháp luật về công chứng, chứng thực, thừa phát lại
38c Tội phạm học
Tâm lý học tội phạm
2.2. Kiến thức ngành
2.2.1. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc
39 Anh văn chuyên ngành I
40 Anh văn chuyên ngành II
Chuyên ngành Dân sự – Tố tụng dân sự
41 Kỹ năng giải quyết án dân sự 1
42 Kỹ năng giải quyết án dân sự 2
43 Phiên tòa dân sự giả định
Chuyên ngành Hình sự – Tố tụng hình sự
41 Kỹ năng giải quyết án hình sự 1
42 Kỹ năng giải quyết án hình sự 2
43 Phiên tòa hình sự giả định
Chuyên ngành Hành chính – Tư pháp
41 Kỹ năng giải quyết án hành chính 1
42 Kỹ năng giải quyết án hành chính 2
43 Phiên tòa hành chính giả định
Chuyên ngành Luật quốc tế
41 Pháp luật quốc tế về quyền con người
42 Kỹ năng giải quyết án có yếu tố nước ngoài
43 Phiên tòa giả định
Chuyên ngành Luật thương mại – Kinh doanh quốc tế
41 Hợp đồng thương mại và thanh toán quốc tế
42 Kỹ năng giải quyết án tranh chấp kinh doanh thương mại tại tòa án, trọng tài thương mại
43 Phiên tòa giả định
2.2.2. Các môn chuyên ngành tự chọn chung (chọn 01 trong 03 nhóm)
44a Pháp luật về tổ chức và hoạt động luật sư
Pháp luật về giám định tư pháp
44b Quản trị nhân sự
Văn hóa công sở
44c Pháp luật về quản lý đô thị
Pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng
3. Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp/Các học phần thay thế
45 Thực tập tốt nghiệp
46 Khoá luận tốt nghiệp
Môn học thay thế khóa luận
46a Kỹ năng phân tích, bình luận án và án lệ
46b Đạo đức nghề luật

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Kiến thức giáo dục đại cương
1.1. Lý luận chính trị
1 Triết học Mác – Lê nin
2 Kinh tế chính trị Mác – Lê nin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh
1.2. Khoa học xã hội
6 Học luật và nghề luật
7 Quản trị học
1.3. Ngoại ngữ
8 Anh văn I
9 Anh văn II
1.4. Tin học   
10  Tin học đại cương 
1.5. Giáo dục thể chất  
11  Giáo dục thể chất 
1.6. Giáo dục quốc phòng  
12  LT- Giáo dục quốc phòng – An ninh
13 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*)
 1.7. Các môn tự chọn (chọn 01 trong 03 nhóm)  
14a Kinh tế vi mô
  Kinh tế vĩ mô
14b Luật học so sánh  
  Nghiên cứu khoa học và thuyết trình
14c Tư duy biện luận
  Phát triển kỹ năng 
3. Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp/Các học phần thay thế
45 Thực tập tốt nghiệp
46 Khoá luận tốt nghiệp
  Môn học thay thế khóa luận
46a Kỹ năng phân tích, bình luận án và án lệ
46b Đạo đức nghề luật
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
 
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
  2.1.1. Các môn bắt buộc
15 Luật hiến pháp Việt Nam
16 Lý luận về nhà nước và pháp luật
17 Những quy định chung của luật dân sự
18 Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
19 Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam 
20 Chủ thể kinh doanh
21 Luật lao động
22 Luật thương mại
23 Luật hành chính
24 Luật đất đai
25 Pháp luật về thuế
26 Pháp luật về sở hữu trí tuệ  
27 Luật quốc tế 
28 Luật tố tụng hành chính
29 Luật hình sự
30 Luật môi trường
31 Luật tố tụng hình sự
32 Luật hôn nhân gia đình   
33 Luật tố tụng dân sự
34 Luật thi hành án dân sự
35 Luật tài chính – ngân hàng 
36 Pháp luật về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo 
37 Internship
  2.1.2. Các môn tự chọn (chọn 01 trong 03 nhóm)
38a Kỹ năng soạn thảo hợp đồng 
  Kỹ năng soạn thảo văn bản
38b Tư vấn pháp luật và trợ giúp pháp lý 
  Pháp luật về công chứng, chứng thực, thừa phát lại
38c Tội phạm học 
  Tâm lý học tội phạm 
  2.2. Kiến thức ngành
  2.2.1. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc
39 Anh văn chuyên ngành I
40 Anh văn chuyên ngành II
  Chuyên ngành Dân sự – Tố tụng dân sự
41 Kỹ năng giải quyết án dân sự 1
42 Kỹ năng giải quyết án dân sự 2
43 Phiên tòa dân sự giả định
  Chuyên ngành Hình sự – Tố tụng hình sự
41 Kỹ năng giải quyết án hình sự 1
42 Kỹ năng giải quyết án hình sự 2
43 Phiên tòa hình sự giả định
  Chuyên ngành Hành chính – Tư pháp
41 Kỹ năng giải quyết án hành chính 1
42 Kỹ năng giải quyết án hành chính 2
43 Phiên tòa hành chính giả định
  Chuyên ngành Luật quốc tế
41 Pháp luật quốc tế về quyền con người
42 Kỹ năng giải quyết án có yếu tố nước ngoài
43 Phiên tòa giả định
  Chuyên ngành Luật thương mại – Kinh doanh quốc tế
41 Hợp đồng thương mại và thanh toán quốc tế
42 Kỹ năng giải quyết án tranh chấp kinh doanh thương mại tại tòa án, trọng tài thương mại
43 Phiên tòa giả định
2.2.2.  Các môn chuyên ngành tự chọn chung (chọn 01 trong 03 nhóm)
44a Pháp luật về tổ chức và hoạt động luật sư
  Pháp luật về giám định tư pháp
44b Quản trị nhân sự
  Văn hóa công sở
44c Pháp luật về quản lý đô thị 
  Pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng