KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Quản trị kinh doanh luôn được xếp vào hàng TOP các ngành được thí sinh đặc biệt ưu ái, đăng ký lựa chọn trong các kỳ tuyển sinh đại học. Với nhu cầu nhân lực luôn ở mức cao, yêu cầu cao về chuyên môn, thái độ cũng như kỹ năng mềm, môi trường làm việc cạnh tranh kèm những đãi ngộ xứng đáng, ngành Quản trị kinh doanh là lựa chọn số 1 cho những bạn trẻ năng động, bản lĩnh, muốn thử thách bản thân để thăng tiến tương xứng với năng lực. Đồng thời, kiến thức vững vàng về quản trị, khả năng nắm bắt thị trường nhạy bén của sinh viên Quản trị kinh doanh cũng là “điều kiện cần” để tự tin khởi nghiệp.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
1.1. Lý luận Mác-Lê nin và Tư trưởng Hồ Chí Minh | |
1 | Triết học Mác- Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác Lê- Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
1.2. Khoa học xã hội | |
1 | Luật Kinh tế |
2 | Nhập môn ngành Quản trị kinh doanh |
3 | Pháp luật đại cương |
1.3. Ngoại ngữ | |
1 | Anh văn I |
2 | Anh văn II |
1.4. Toán học – Tin học – Khoa học tự nhiên | |
1 | Tin học đại cương |
2 | Toán C |
3 | Thống kê trong kinh doanh |
1.5. Giáo dục thể chất và Giáo dục QP-AN | |
1 | Giáo dục thể chất |
2 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh |
3 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành | |
Phần bắt buộc | |
1 | Quản trị học |
2 | Kinh tế vĩ mô |
3 | Kinh tế vi mô |
4 | Đạo đức kinh doanh |
5 | Marketing căn bản |
6 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
7 | Nguyên lý kế toán |
Phần tự chọn (chọn 1 trong 3) | |
1 | Thương mại điện tử |
2 | Content Marketing |
3 | Tư duy biện luận |
2.2. Kiến thức chuyên ngành | |
Phần bắt buộc | |
1 | Anh văn chuyên ngành I |
2 | Anh văn chuyên ngành II |
3 | Quản trị Marketing |
4 | Quản trị Rủi ro |
5 | Quản trị Tài chính |
6 | Quản trị Sản xuất |
7 | Quản trị Chất lượng |
8 | Quản trị Dự án |
9 | Hành vi Tổ chức |
10 | Quản trị Nguồn nhân lực |
11 | Quản trị Kinh doanh quốc tế |
12 | Quản trị Chiến lược |
13 | Phương pháp lãnh đạo |
14 | Quản trị Hành chính – Văn phòng |
15 | Quản trị Bán hàng |
Phần tự chọn (chọn 3 trong 9) | |
1 | Quản trị Truyền thông |
2 | Quản trị Thương hiệu |
3 | Email Marketing |
4 | Quản trị Môi trường kinh doanh |
5 | Nghiên cứu Marketing |
6 | Logistics căn bản |
7 | Khởi nghiệp |
8 | Thuế |
9 | Quản trị kênh phân phối |
3.1. Thực tập tốt nghiệp | |
1 | Thực tập tốt nghiệp |
3.2. Khóa luận tốt nghiệp | |
1 | Khóa luận tốt nghiệp |
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp | |
1 | Quản trị doanh nghiệp |
2 | Lập và thẩm định dự án đầu tư |
3 | Phân tích hoạt động kinh doanh |