KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology) là ngành học sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Mục đích của khối khoa học tổng hợp liên ngành này là nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm để cung cấp giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cá nhân, tổ chức có yêu cầu.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
PGS.TS. Đỗ Văn Nhơn
ThS. Lê Văn Hạnh
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
1.1. Lý luận Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh | |
1 | Triết học Mác – Lê nin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
1.2. Khoa học xã hội | |
1 | Pháp luật đại cương |
1.3. Ngoại ngữ | |
1 | Anh Văn I |
2 | Anh Văn II |
1.4. Toán học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | |
1 | Xác suất thống kê |
2 | Giải tích |
3 | Đại số tuyến tính |
4 | Giới thiệu ngành |
5 | Nhập môn lập trình |
6 | Tin học đại cương |
1.5. Giáo dục thể chất | |
1 | Giáo dục thể chất |
1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh | |
1 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
2 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành | |
1 | Kỹ thuật lập trình |
2 | Toán rời rạc |
3 | Lý thuyết đồ thị |
4 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
5 | Lập trình hướng đối tượng |
6 | Cơ sở dữ liệu |
7 | Kiến trúc máy tính |
8 | Mạng máy tính |
9 | Hệ quản trị CSDL |
10 | Nhập môn Hệ điều hành |
11 | Nhập môn Trí tuệ nhân tạo |
12 | Lập trình Java |
13 | Công nghệ.NET |
14 | Phát triển ứng dụng web |
15 | Anh văn chuyên ngành I |
16 | Anh văn chuyên ngành II |
2.2. Kiến thức chuyên ngành | |
2.2.1. Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | |
1 | Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm |
2 | Kiểm thử phần mềm |
3 | Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
4 | Phát triển ứng dụng đa phương tiện trên thiết bị di động |
5 | Lập trình nhúng |
6 | Quản lý dự án công nghệ thông tin |
7 | Phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm |
2.2.2. Chuyên ngành Hệ thống thông tin | |
1 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 | Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
3 | Lập trình cơ sở dữ liệu |
4 | Cơ sở dữ liệu phân tán |
5 | Hệ thống thông tin quản lý |
6 | Hệ hỗ trợ quyết định |
7 | An toàn và bảo mật hệ thống thông tin |
2.2.3. Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | |
1 | Trí tuệ nhân tạo nâng cao |
2 | Khoa học dữ liệu |
3 | Khai thác dữ liệu lớn |
4 | Hệ Cơ sở Tri thức và ứng dụng |
5 | Hệ hỗ trợ quyết định |
6 | Lập trình Python |
7 | Lập trình symbolic cho AI |
2.3. Kiến thức bổ trợ | |
2.3.1. Phần bắt buộc | |
2.3.2. Phần tự chọn (chọn các môn học trong danh sách để đạt tối thiểu là 9 TC tự chọn) | |
1 | Ngôn ngữ lập trình Java 2 |
2 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ORACLE |
3 | Quản trị hệ thống Mạng |
4 | Phương pháp phân tích dữ liệu cơ bản |
5 | Internet of Things |
6 | Khoa học dữ liệu |
7 | Bảo mật Hệ thống Dữ liệu |
8 | Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
9 | Các chuyên đề ứng dụng của trí tuệ nhân tạo |
10 | Các hệ tìm kiếm thông minh |
11 | Khai thác dữ liệu lớn |
Thực hành nghề nghiệp | |
1 | Đồ án chuyên ngành |
2 | Thực tập doanh nghiệp |
Khóa luận | |
1 | Khóa luận tốt nghiệp |
Môn thay thế khóa luận (Chọn 2 môn học trong danh sách) | |
1 | Điện toán đám mây |
2 | Các hệ tìm kiếm thông minh |
3 | Dữ liệu lớn |
4 | Hệ suy diễn mờ |
5 | Internet of Things |