KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Ngành Ngôn ngữ Anh Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng được thành lập năm 1997. Với trên 23 năm phát triển, ngành Ngôn ngữ Anh đã đào tạo hàng ngàn cử nhân thành thạo tiếng Anh, thành công ở nhiều lãnh vực như quản lý, ngoại giao, biên phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Cử nhân Ngôn ngữ Anh có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Anh – Mỹ, có năng lực sử dụng tiếng Anh thành thạo, có kỹ năng nghề nghiệp phù hợp để làm việc hiểu quả trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh (TESOL), biên phiên dịch, hoạt động truyền thông, quản lý trong doanh nghiệp, nhà hàng khách sạn, cơ quan ngoại giao, v.v. Chương trình hướng đến phát triển những công dân có năng lực toàn cầu, phù hợp với nền kinh tế- xã hội hội nhập quốc tế.
Chương trình được xây dựng theo hướng ứng dụng, gồm 3 chuyên ngành phù hợp với nhu cầu phát triển của xã hội: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (TESOL), Biên/ phiên dịch, và Quản trị văn phòng và truyền thông.
Chương trình đào tạo đặc biệt chú trọng phát triển kỹ năng nghề nghiệp, tăng cơ hội thực hành thực tập và giao lưu hội nhập quốc tế cho sinh viên.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
TS. Ondřej Slówik
ThS. Nguyễn Như Tùng
ThS. Geoffrey William Waugh
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
6 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
7 | Tin học đại cương |
8 | Giáo dục thể chất 1 |
9 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
10 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong 4 ngoại ngữ) | |
1 | Tiếng Pháp 1 |
2 | Tiếng Nhật 1 |
3 | Tiếng Hàn 1 |
4 | Tiếng Trung 1 |
5 | Tiếng Pháp 2 |
6 | Tiếng Nhật 2 |
7 | Tiếng Hàn 2 |
8 | Tiếng Trung 2 |
9 | Tiếng Pháp 3 |
10 | Tiếng Nhật 3 |
11 | Tiếng Hàn 3 |
12 | Tiếng Trung 3 |
13 | Tiếng Pháp 4 |
14 | Tiếng Nhật 4 |
15 | Tiếng Hàn 4 |
16 | Tiếng Trung 4 |
STT | Tên môn | ||
1 | Ngữ pháp 1 | ||
2 | Ngữ pháp 2 | ||
3 | Phát âm |
STT | Học phần bắt buộc |
1 | Nghệ thuật hùng biện |
2 | Biên dịch Anh – Việt |
3 | Biên dịch Việt – Anh |
4 | Phiên dịch Anh – Việt |
5 | Phiên dịch Việt- Anh |
STT | Học phần tự chọn |
1 | Kiểm tra và đánh giá học tập |
2 | Nghiệp vụ thư ký văn phòng đối ngoại |
3 | Truyền thông doanh nghiệp |
4 | Sức khỏe môi trường và cộng đồng |
5 | Tâm lý y học – Dao đức y học |
STT | Tên môn | |
1 | Nghe – Nói 1 | |
2 | Nghe – Nói 2 | |
3 | Nghe – Nói 3 | |
4 | Nghe – Nói 4 | |
5 | Đọc 1 | |
6 | Đọc 2 | |
7 | Đọc 3 | |
8 | Đọc 4 | |
9 | Viết 1 | |
10 | Viết 2 | |
11 | Viết 3 | |
12 | Viết 4 |
STT | Kiến thức chung |
1 | Văn học Anh Mỹ |
2 | Văn hóa Anh |
3 | Văn hóa Mỹ |
4 | Âm vị -hình vị |
5 | Cú pháp học |
6 | Ngữ nghĩa học |
Kiến thức chuyên ngành (chọn 1 trong 3 chuyên ngành) | |
STT | Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
1 | Phương pháp dạy tiếng Anh 1 |
2 | Phương pháp dạy tiếng Anh 2 |
3 | Phương pháp dạy tiếng Anh 3 |
4 | Thực hành giảng dạy |
5 | Công nghệ trong giảng dạy Tiếng Anh |
6 | Tâm lý giáo dục |
STT | Chuyên ngành Biên Phiên Dịch |
1 | Biên dịch Anh – Việt nâng cao |
2 | Biên dịch Việt – Anh nâng cao |
3 | Phiên dịch Anh – Việt nâng cao |
4 | Phiên dịch Việt – Anh nâng cao |
5 | Tiếng Anh thương mại 1 |
6 | Tiếng Anh thương mại 2 |
STT | Chuyên ngành Thương mại – Truyền thông |
1 | Tiếng Anh thương mại 1 |
2 | Tiếng Anh thương mại 2 |
3 | Giao tiếp liên văn hóa |
4 | Phiên dịch Anh – Việt nâng cao |
5 | Phiên dịch Việt – Anh nâng cao |
6 | Thư tín thương mại |
STT | Chuyên ngành Tiếng Anh Y khoa |
1 | Tiếng Anh Y khoa 1 |
2 | Tiếng Anh Y khoa 2 |
3 | General Anatomy and Major Organ System |
4 | Chăm sóc bệnh nhân |
5 | Giao tiếp liên văn hóa |
6 | Thư tín thương mại |
1 | Thực tập tốt nghiệp |
Khóa luận tốt nghiệp | |
Khóa luận tốt nghiệp | |
STT | Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
1 | Năng lực tiếng Anh |
Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh | |
2 | Phương pháp dạy tiếng Anh chuyên sâu |
Chuyên ngành Biên phiên dịch | |
3 | Biên phiên dịch thương mại nâng cao |
Chuyên ngành Thương mại – Truyền thông | |
4 | Biên phiên dịch thương mại nâng cao |
Chuyên ngành Tiếng Anh Y khoa | |
5 | Biên phiên dịch chuyên ngành y khoa |