KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Tiếng Nhật được xem là ngôn ngữ quốc tế, theo đó ngôn ngữ Nhật đã trở thành ngành học thịnh hành bậc nhất trong khối Ngôn ngữ học Châu Á. Chương trình đào tạo ngành Nhật Bản học đào tạo nguồn nhân lực tiếng Nhật cùng với kiến thức về văn hoá Nhật Bản, đạo đức tốt và năng lực chuyên môn vững vàng, tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu.
https://youtu.be/oLaTIVx6rok?list=PLqo9AFe04f-8b2foksRybCzfw6fdhV50w
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác-Lê nin |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lê nin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
6 | Anh văn I |
7 | Anh văn II |
8 | Tiếng Anh tăng cường |
9 | Tin học đại cương |
10 | Lịch sử văn minh thế giới |
11 | Tiếng Việt thực hành |
12 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
13 | Giáo dục thể chất |
14 | LT- Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
15 | TH- Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
STT | Phần bắt buộc |
1 | Văn hóa Nhật Bản |
2 | Địa lý Kinh tế Nhật Bản |
3 | Nghiệp vụ giảng dạy tiếng Nhật |
4 | Văn học Nhật Bản |
5 | Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản |
STT | Phần tự chọn |
1 | Nghiệp vụ thư ký văn phòng đối ngoại |
2 | Nghiệp vụ xuất nhập khẩu |
3 | Nghiệp vụ du lịch |
4 | Tin học ứng dụng (NB) |
5 | Tiếng Nhật điều dưỡng |
6 | Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản |
STT | Tên môn |
1 | Nghe Nói tiếng Nhật sơ cấp 1 |
2 | Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 |
3 | Đọc Viết tiếng Nhật sơ cấp 1 |
4 | Nghe Nói tiếng Nhật sơ cấp 2 |
5 | Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 2 |
6 | Đọc Viết tiếng Nhật sơ cấp 2 |
7 | Nghe Nói tiếng Nhật sơ trung cấp |
8 | Ngữ pháp tiếng Nhật sơ trung cấp |
9 | Đọc Viết tiếng Nhật sơ trung cấp |
10 | Nghe Nói tiếng Nhật trung cấp 1 |
11 | Ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp 1 |
12 | Đọc Viết tiếng Nhật trung cấp 1 |
13 | Nghe Nói tiếng Nhật trung cấp 2 |
14 | Ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp 2 |
15 | Đọc – Viết tiếng Nhật trung cấp 2 |
16 | Nghe Nói tiếng Nhật trung cao cấp |
17 | Ngữ pháp tiếng Nhật trung cao cấp |
18 | Đọc Viết tiếng Nhật trung cao cấp |
19 | Ngữ pháp tiếng Nhật cao cấp |
STT | Tên môn |
1 | Thực tập tốt nghiệp |
2 | Khóa luận tốt nghiệp (có điều kiện – điểm trung bình từ 8.0 trở lên) |
STT | Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp |
1 | Lịch sử Xã hội Nhật Bản |
2 | Tiếng Nhật Tổng Hợp |