KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Văn bằng tốt nghiệp
Trung Quốc học là một ngành học thuộc nhóm ngành khu vực học chuyên nghiên cứu về Ngôn ngữ và Văn hoá quốc tế, giúp người học hiểu về đất nước và con người Trung Quốc để có thể chung sống, hợp tác cùng phát triển.
Cụ thể, Trung Quốc học là ngành học nghiên cứu toàn diện về đất nước Trung Hoa trên bình diện cung cấp các kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa, kinh tế, địa lý, lịch sử, chính trị, nghệ thuật, xã hội… của đất nước Trung Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
TS. Nguyễn Thị Tuyết Thanh
ThS. Đỗ Khắc Tính
Cô Zang Ge Fei
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
6 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
7 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
8 | Tiếng Việt thực hành |
9 | Lịch sử văn minh thế giới |
10 | Anh Văn I |
11 | Anh Văn II |
12 | Tiếng Anh tăng cường |
13 | Tin học đại cương |
14 | Giáo dục thể chất 1 |
15 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
16 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
STT | Tên môn |
1 | Đất nước học TQ |
2 | Ngữ pháp tiếng Trung Quốc |
3 | Văn học Trung Quốc |
4 | Văn hóa Trung Quốc |
5 | Lý thuyết dịch tiếng Trung Quốc |
STT | Tên môn | |
1 | Nghe nói tiếng Trung Quốc sơ cấp 1 | |
2 | Viết tiếng Trung Quốc sơ cấp 1 | |
3 | Đọc hiểu tiếng Trung Quốc sơ cấp 1 | |
4 | Nghe nói tiếng Trung Quốc sơ cấp 2 | |
5 | Viết tiếng Trung Quốc sơ cấp 2 | |
6 | Đọc hiểu tiếng Trung Quốc sơ cấp 2 | |
7 | Nghe nói tiếng Trung Quốc sơ trung cấp | |
8 | Viết tiếng Trung Quốc sơ trung cấp | |
9 | Đọc hiểu tiếng Trung Quốc sơ trung cấp | |
10 | Nghe nói tiếng Trung Quốc trung cấp 1 | |
11 | Viết tiếng Trung Quốc trung cấp 1 | |
12 | Đọc hiểu tiếng Trung Quốc trung cấp 1 | |
13 | Nghe nói tiếng Trung Quốc trung cấp 2 | |
14 | Viết tiếng Trung Quốc trung cấp 2 | |
15 | Đọc hiểu tiếng Trung Quốc trung cấp 2 | |
16 | Nghe nói tiếng Trung Quốc trung cao cấp | |
17 | Viết tiếng Trung Quốc trung cao cấp | |
18 | Đọc hiểu tiếng Trung Quốc trung cao cấp |
STT | Học phần bắt buộc | ||||||
1 | Dịch nói Trung – Việt, Việt – Trung | ||||||
2 | Dịch Viết Trung – Việt, Việt – Trung | ||||||
3 | Văn ứng dụng Tiếng Trung Quốc | ||||||
4 | Tiếng Trung Quốc thương mại | ||||||
5 | Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc | ||||||
STT | Học phần tự chọn | ||||||
1 | Tiếng Trung Quốc du lịch | ||||||
2 | Quan hệ đối ngoại Trung – Việt | ||||||
3 | Nghiệp vụ du lịch | ||||||
4 | Tiếng Trung Quốc cho công ty và văn phòng |
STT | Tên môn | ||||||
1 | Thực tập tốt nghiệp | ||||||
2 | Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp | |||||||
1 | Dich nâng cao | ||||||
2 | Viết Tổng hợp |