KHOA - VIỆN
Hoạt động trải nghiệm SV
Những hoạt động trải nghiệm thú vị và sinh động của sinh viên HIU
Nhà trường đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, phòng thực hành, phòng thí nghiệm cho sinh viên Trường.
Giảng viên có học vị Giáo sư, Tiến sĩ được đào tạo từ nước ngoài và đã có nhiều năm giảng dạy.
Sinh viên HIU còn được tham gia trải nghiệm nhiều hoạt động văn nghệ, thể thao sôi động, hấp dẫn tại Trường.
Chương trình đào tạo Cử nhân Việt Nam học có phẩm chất chính trị vững vàng, hoàn thiện cả về mặt kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng xử lý và có tinh thần, thái độ phục vụ tốt để đáp ứng tốt yêu cầu của công việc liên quan đến đất nước, con người Việt Nam.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CƠ HỘI VIỆC LÀM
PGS.TS. Trần Thị Thu Lương
PGS Nguyễn Văn Kha
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
STT | Tên môn |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
6 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
7 | Tiếng Việt thực hành |
8 | Lịch sử văn minh thế giới |
9 | Anh văn I |
10 | Anh văn II |
11 | Tiếng Anh tăng cường |
12 | Tin học đại cương |
13 | Giáo dục thể chất |
14 | LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
15 | TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) |
STT | Tên môn |
1 | Văn học và nghệ thuật Hàn Quốc |
2 | Địa lý và Du lịch Hàn Quốc |
3 | Lịch sử Hàn Quốc |
4 | Văn hóa Hàn Quốc |
5 | Xã hội Hàn Quốc |
6 | Kinh tế và Chính trị Hàn Quốc |
1 | Nhập môn Hàn Quốc học |
2 | Nghe nói tiếng Hàn sơ cấp 1 |
3 | Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 |
4 | Đọc viết tiếng Hàn sơ cấp 1 |
5 | Nghe nói tiếng Hàn sơ cấp 2 |
6 | Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 |
7 | Đọc viết tiếng Hàn sơ cấp 2 |
8 | Nghe nói tiếng Hàn sơ trung cấp |
9 | Ngữ pháp tiếng Hàn sơ trung cấp |
10 | Đọc viết tiếng Hàn sơ trung cấp |
11 | Nghe nói tiếng Hàn trung cấp 1 |
12 | Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp 1 |
13 | Đọc viết tiếng Hàn trung cấp 1 |
14 | Nghe nói tiếng Hàn trung cấp 2 |
15 | Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp 2 |
16 | Đọc viết tiếng Hàn trung cấp 2 |
17 | Nghe nói tiếng Hàn trung cao cấp |
18 | Ngữ pháp tiếng Hàn trung cao cấp |
19 | Đọc viết tiếng Hàn trung cao cấp |
STT | Phần bắt buộc |
1 | Cấu tạo từ và câu trong tiếng Hàn |
2 | Tiếng Hàn thương mại |
3 | Văn ứng dụng |
4 | Biên dịch tiếng Hàn |
5 | Phiên dịch tiếng Hàn |
6 | Tin học ứng dụng (Hangul) |
STT | Phần tự chọn (Chọn 2 môn trong 4 môn) |
1 | Nghiệp vụ du lịch |
2 | Âm vị học tiếng Hàn |
3 | Phương pháp giáo dục tiếng Hàn |
4 | Kỹ năng viết Topik |
Thực tập tốt nghiệp | |||
1 | Thực tập tốt nghiệp | ||
Khóa luận tốt nghiệp | |||
1 | Khóa luận tốt nghiệp (có điều kiện – điểm trung bình từ 8.0 trở lên) | ||
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |||
1 | Phương pháp nghiên cứu Hàn Quốc học | ||
2 | Kỹ năng giao tiếp với người Hàn | ||